Có 1 kết quả:

tu
Âm Hán Việt: tu
Tổng nét: 15
Bộ: nữ 女 (+12 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノノノ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: HCV (竹金女)
Unicode: U+5B03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄩ
Âm Quảng Đông: seoi1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

tu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chị gái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi chị là “tu” 嬃. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư” 女嬃之嬋媛兮, 申申其詈予 (Li tao 離騷) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Người nước Sở gọi chị là tu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Chị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chị.