Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 15
Bộ: nữ 女 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女喜
Nét bút: フノ一一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: VGRR (女土口口)
Unicode: U+5B09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.しい (ure.shii), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.しい (ure.shii), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đùa bỡn, chơi. ◎Như: “túng dật hi hí” 縱逸嬉戲 buông lung chơi giỡn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Du ư tứ phương, hi hí khoái lạc” 遊於四方, 嬉戲快樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Rong chơi bốn phương, vui đùa thích thú.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đùa bỡn, chơi đùa
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn, chơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nô đùa, đùa bỡn, vui chơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi. Như chữ Hi 娭.