Có 1 kết quả:

thiện
Âm Hán Việt: thiện
Tổng nét: 16
Bộ: nữ 女 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: VYWM (女卜田一)
Unicode: U+5B17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shàn ㄕㄢˋ
Âm Nôm: thiện
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ゆる.い (yuru.i)
Âm Quảng Đông: sin6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 55

1/1

thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thay đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thay thế, biến đổi. ◇Sử Kí 史記: “Ngũ niên chi gian, hiệu lệnh tam thiện” 五年之閒, 號令三嬗 (Tần Sở chi tế nguyệt biểu 秦楚之際月表) Trong vòng năm năm, chính quyền ba lần đổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thay đổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thay thế, thay đổi.