Có 1 kết quả:

yến
Âm Hán Việt: yến
Tổng nét: 19
Bộ: nữ 女 (+16 nét)
Hình thái:
Nét bút: フノ一一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: VTLF (女廿中火)
Unicode: U+5B3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: yến
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jin3

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

yến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thẩm Ước 沈約: “Yến uyển như xuân” 嬿婉如春 (Lệ nhân phú 麗人賦) Tươi đẹp như xuân.
2. (Tính) Yên vui, hòa thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp, yến uyển 嬿婉 thuận thụ yên vui (hoà thuận).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẹp: 嬿婉 Hoà thuận vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Xem Yến phục — Yên ổn. Êm đềm. Như chữ Yến 妟.

Từ ghép 1