Có 1 kết quả:

sương
Âm Hán Việt: sương
Tổng nét: 20
Bộ: nữ 女 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: VMBU (女一月山)
Unicode: U+5B40
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shuāng ㄕㄨㄤ
Âm Nôm: sương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): やもめ (yamome)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng1, sung1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

sương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

goá chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Điếu tử vấn tật, dĩ dưỡng cô sương” 弔死問疾, 以養孤孀 (Tu vụ 脩務) Phúng người chết, thăm hỏi người bệnh, nuôi con côi đàn bà góa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở goá, đàn bà goá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Góa chồng, ở góa, đàn bà góa: 孀居 Ở góa; 孀婦 Đàn bà góa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà có tang chồng.

Từ ghép 6