Có 1 kết quả:
dựng
Tổng nét: 5
Bộ: tử 子 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱乃子
Nét bút: フノフ丨一
Thương Hiệt: NSND (弓尸弓木)
Unicode: U+5B55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yùn ㄩㄣˋ
Âm Nôm: dằng, dửng, rặng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はら.む (hara.mu)
Âm Hàn: 잉
Âm Quảng Đông: jan6
Âm Nôm: dằng, dửng, rặng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はら.む (hara.mu)
Âm Hàn: 잉
Âm Quảng Đông: jan6
Tự hình 3
Dị thể 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chửa, có mang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chửa, có mang, có thai. ◇Dịch Kinh 易經: “Phụ dựng bất dục, hung” 婦孕不育, 凶 (Tiệm quái 漸卦) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.
2. (Động) Nuôi dưỡng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên vị quốc gia dựng anh tài” 天為國家孕英才 (Thuật đức kiêm trần tình 述德兼陳情) Trời vì quốc gia nuôi dưỡng người tài giỏi.
3. (Động) Bao hàm. ◎Như: “bao dựng” 包孕 bao hàm, “dựng hàm” 孕含 hàm chứa.
2. (Động) Nuôi dưỡng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên vị quốc gia dựng anh tài” 天為國家孕英才 (Thuật đức kiêm trần tình 述德兼陳情) Trời vì quốc gia nuôi dưỡng người tài giỏi.
3. (Động) Bao hàm. ◎Như: “bao dựng” 包孕 bao hàm, “dựng hàm” 孕含 hàm chứa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chửa (có mang, có thai).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chửa, có thai, có mang;
② Thai: 有孕 Có thai.
② Thai: 有孕 Có thai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có chửa. Có thai — Hàm chứa. Chứa đựng.
Từ ghép 6