Có 1 kết quả:

tồn tại

1/1

tồn tại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tồn tại

Từ điển trích dẫn

1. Bảo tồn, sanh tồn. ★Tương phản: “tiêu thất” 消失, “tiêu thệ” 消逝, “thất lạc” 失落, “tử vong” 死亡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiện còn. Không mất.