Có 1 kết quả:

cô bạt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dáng đứng cao vọt. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “San Đông Nghi Châu chi tây, hữu cá danh san, cô bạt tủng tiễu, huýnh xuất chúng phong” 山東沂州之西, 有箇名山, 孤拔聳峭, 迥出眾峰 (Quyển tam thập lục) Phía tây Sơn Đông Nghi Châu, có ngọn núi có danh tiếng, cao vút chót vót, vượt hẳn đám núi khác.
2. Hình dung siêu quần xuất chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình vượt lên, ý nói tài giỏi hơn đời.