Có 1 kết quả:

cô tiêu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đỉnh núi, ngọn cây... cao chót vót. ◇Lí San Phủ 李山甫: “Cô tiêu bách xích tuyết trung kiến, Trường khiếu nhất thanh phong lí văn” 孤標百尺雪中見, 長嘯一聲風裡聞 (Tùng 松).
2. Hình dung phẩm hạnh cao khiết, xuất chúng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô tiêu ngạo thế giai thùy ẩn? Nhất dạng khai hoa vi để trì?” 孤標傲世偕誰隱? 一樣開花為底遲? (Đệ tam thập bát hồi) (Hỏi hoa cúc:) Bạt chúng ngạo đời cùng ai ẩn? Sao mà chậm chạp nở hoa như vậy?

Một số bài thơ có sử dụng