Có 1 kết quả:

cô thần

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bầy tôi trơ trọi một mình không ai giúp đỡ hoặc bị vua quên bỏ không trọng dụng nữa. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô thần lệ dĩ tận, Hư tác đoạn tràng thanh” 孤臣淚已盡, 虛作斷腸聲 (Nhập Hoàng Khê văn viên 入黃溪聞猿).
2. Bầy tôi cô lậu kiến thức hẹp hòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi lẻ loi, không về hùa với phe nào.