Có 1 kết quả:

cô vân dã hạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mây đơn hạc nội. Tỉ dụ người ở ẩn, nhàn dật tự tại, không cầu danh lợi. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Ngã tự tố cô vân dã hạc vô câu hệ, hàn biều phá nạp kham di thế” 我自做孤雲野鶴無拘係, 寒瓢破衲堪遺世 ( Kim liên kí 金蓮記, Đệ tứ xích).