Có 1 kết quả:

học khoá tiền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Học phí. ◇Vũ Hán Thần 武漢臣: “Dữ nhân gia phùng phá bổ trán, tẩy y quát thường, mịch đích ta đông tây lai dữ giá hài nhi tố học khóa tiền” 與人家縫破補綻, 洗衣刮裳, 覓的些東西來與這孩兒做學課錢 (Lão sanh nhi 老生兒, Tiết tử 楔子) Khâu vá giặt giũ quần áo cho nhà người ta, kiếm chút gì cho con làm học phí.