Có 1 kết quả:

an dân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. An định đời sống nhân dân, vỗ về nhân dân. ◇Trương Cư Chánh 張居正: “An dân chi đạo, tại sát kì tật khổ nhi dĩ” 安民之道, 在察其疾苦而已 (Thỉnh quyên tích bô dĩ an dân sanh sớ 請蠲積逋以安民生疏) Đạo an dân, chính là ở chỗ xem xét các tật bệnh nỗi khổ sở của họ mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho dân sống yên.