Có 1 kết quả:

an nhiên

1/1

an nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

an toàn, yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. Thản nhiên, bình tĩnh, tâm tình an định. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Kiến giả hàn mao trác thụ, Xá Lợi Phất độc tự an nhiên” 見者寒毛卓豎, 舍利弗 獨自安然 (Hàng ma biến văn 降魔變文) Những người trông thấy lạnh mình râu tóc dựng đứng, một mình Xá Lợi Phất vẫn an nhiên tự tại.
2. Bình an vô sự, yên ổn.
3. Yên tĩnh. ◇Tiêu Hồng 蕭紅: “Ốc tử an nhiên hạ lai” 屋子安然下來 (Sanh tử tràng 生死場, Hoang san 荒山) Căn nhà yên tĩnh trở lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn vô sự.