Có 1 kết quả:

tông giáo

1/1

tông giáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tôn giáo, tín ngưỡng, đạo

Từ điển trích dẫn

1. Lòng kính tin và giáo điều đối với một hoặc nhiều thần linh. § Còn gọi là “giáo nghĩa” 教義.
2. Bao gồm những thực hành và nghi lễ theo một tín ngưỡng nào đó. ◎Như: “Phật giáo” 佛教, “Cơ đốc giáo” 基督教, “Y-tư-lan giáo” 伊斯蘭教 là ba “tông giáo” 宗教.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành thờ phượng thần linh.