Có 1 kết quả:

trụ
Âm Hán Việt: trụ
Tổng nét: 8
Bộ: miên 宀 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ丨フ一丨一
Thương Hiệt: JLW (十中田)
Unicode: U+5B99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: trụ
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau6

Tự hình 4

Dị thể 3

1/1

trụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

từ xưa tới nay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời gian vô hạn từ xưa tới nay. ◎Như: “vũ trụ” 宇宙 không gian và thời gian vô hạn.
2. (Danh) Bầu trời, thiên không. ◇Vương Bột 王勃: “Sương ngưng bích trụ” 霜凝碧宙 (Thất tịch phú 七夕賦) Sương đọng trời xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Xưa đi nay lại gọi là trụ, như nói vũ trụ 宇宙 suốt gầm trời, vũ 宇 là nói về khoảng hư không (không gian), trụ 宙 là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khoảng thời gian vô tận: Xem 宇宙 [yưzhòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ xưa tới nay — Chỉ thời gian. Xem Vũ trụ 宇宙.

Từ ghép 1