Có 1 kết quả:

định kì

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kì hạn đã ước định.
2. Có kì hạn nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn đã có sẵn, không thay đổi.