Có 1 kết quả:

định thần

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngưng thần, chuyên chú. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Na nhân định thần nhất khán, thuyết: Bất thị Lão Tàn ca mạ?” 那人定神一看, 說: 不是老殘哥嗎? (Đệ nhị thập hồi) Người đó chăm chú nhìn, nói: Chẳng phải là Lão Tàn đại ca đó ư?
2. Bình tĩnh lại, ổn định tâm thần lại (sau khi bị kinh sợ chẳng hạn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho đầu óc yên ổn lại, bình tĩnh lại — Cũng chỉ sự chú ý.