Có 1 kết quả:

sủng
Âm Hán Việt: sủng
Tổng nét: 8
Bộ: miên 宀 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: JIKP (十戈大心)
Unicode: U+5BA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chǒng ㄔㄨㄥˇ
Âm Nôm: sủng
Âm Quảng Đông: cung2

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

sủng

giản thể

Từ điển phổ thông

chiều chuộng

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 寵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư; 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寵

Từ ghép 2