Có 1 kết quả:

hoạn quan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, đàn ông thiến, được tuyển vào hầu trong cung vua gọi là “hoạn quan” 宦官. ☆Tương tự: “thái giám” 太監, “tự nhân” 寺人, “yêm nhân” 閹人.
2. Thường chỉ chung quan lại, người làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan lo việc trong cung vua, đã bị thiến dái.