Có 1 kết quả:

cung điện

1/1

cung điện

phồn thể

Từ điển phổ thông

cung điện, lâu đài

Từ điển trích dẫn

1. Phòng ốc chỗ ở của đế vương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quách Dĩ lĩnh binh nhập cung, tận thưởng lỗ cung tần thải nữ nhập doanh, phóng hỏa thiêu cung điện” 郭汜領兵入宮, 盡搶擄宮嬪采女入營, 放火燒宮殿 (Đệ thập tam hồi) Quách Dĩ dẫn binh vào cung, bắt hết cung tần thái nữ đem về trại, rồi phóng hỏa đốt cung điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những ngôi nhà lớn, nơi ở của vua và hoàng gia.