Có 1 kết quả:

hại sự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Việc hư, bại sự.
2. Có hại. ◎Như: “tham tửu hại sự” 貪酒害事 ham rượu có hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xấu, việc ác.