Có 1 kết quả:

gia thế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thế hệ trong gia tộc hoặc thân thế sự nghiệp gia đình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử nhân gia thế phú hào, thường vãng Lạc Dương mãi mại” 此人家世富豪, 嘗往洛陽買賣 (Đệ thập nhất hồi) Người đó là con nhà hào phú, một bữa ra thành Lạc Dương mua bán.