Có 2 kết quả:

gia truyềngia truyện

1/2

gia truyền

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. “Gia truyện” 家傳: Truyện kí kể lại sự tích của tổ tiên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Chí ư phẩm hạnh văn chương, lệnh lang tự hữu gia truyện” 至於品行文章, 令郎自有家傳 (Đệ tứ thập lục hồi) Cho đến đức hạnh văn chương, thì lệnh lang đã có văn bản kể lại sự tích của tổ tiên.
2. “Gia truyền” 家傳: Sự vật trong gia đình truyền lại từ đời trước tới đời sau. ◇Trần Thư 陳書: “Gia truyền tứ thư sổ thiên quyển, Tổng trú dạ tầm độc, vị thường xuyết thủ” 家傳賜書數千卷, 總晝夜尋讀, 未嘗輟手 (Giang Tổng truyện 江總傳) Trong gia đình truyền đời lại cho sách mấy ngàn quyển, Giang Tổng ngày đêm đọc, chưa từng rời tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được trao lại trong nhà, từ đời ông đời cha tới đời con cháu.

gia truyện

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. “Gia truyện” 家傳: Truyện kí kể lại sự tích của tổ tiên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Chí ư phẩm hạnh văn chương, lệnh lang tự hữu gia truyện” 至於品行文章, 令郎自有家傳 (Đệ tứ thập lục hồi) Cho đến đức hạnh văn chương, thì lệnh lang đã có văn bản kể lại sự tích của tổ tiên.
2. “Gia truyền” 家傳: Sự vật trong gia đình truyền lại từ đời trước tới đời sau. ◇Trần Thư 陳書: “Gia truyền tứ thư sổ thiên quyển, Tổng trú dạ tầm độc, vị thường xuyết thủ” 家傳賜書數千卷, 總晝夜尋讀, 未嘗輟手 (Giang Tổng truyện 江總傳) Trong gia đình truyền đời lại cho sách mấy ngàn quyển, Giang Tổng ngày đêm đọc, chưa từng rời tay.