Có 1 kết quả:

gia huynh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng anh mình đối với người khác. ◇Tam hiệp ngũ nghĩa 三俠五義: “Tiểu đệ khiếu lai nhân đái tín hồi bẩm gia huynh, thuyết dữ ngô huynh xảo ngộ” 小弟叫來人帶信回稟家兄, 說與吾兄巧遇 (Đệ tam thập hồi).
2. Mượn chỉ tiền. ◇Lỗ Bao 魯褒: “Tuy hữu trung nhân, nhi vô gia huynh, hà dị vô túc nhi dục hành, vô dực nhi dục tường” 雖有中人, 而無家兄, 何異無足而欲行, 無翼而欲翔 (Tiền thần luận 錢神論) Dù có người làm trung gian, mà không có "anh nhà tôi", thì khác gì không có chân mà muốn đi, không có cánh mà muốn bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh của tôi.