Có 1 kết quả:

gia thất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vợ chồng. ◇Tào Tháo 曹操: “Gia thất oán khoáng, bách tính lưu li” 家室怨曠, 百姓流離 (Tồn tòng quân lại sĩ gia thất lệnh 存從軍吏士家室令).
2. Gia tộc.
3. Nhà cửa, phòng xá. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lệnh dân giai tri khứ nham huyệt, các hữu gia thất” 令民皆知去巖穴, 各有家室 (Tu vụ 脩務) (Vua Thuấn) làm cho cho dân đều biết bỏ hang động, ai cũng có nhà cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gia chỉ người chồng, Thất chỉ người vợ. Gia thất chỉ vợ chồng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tình gia thất nào ai chẳng có «.