Có 1 kết quả:

gia đệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng em mình đối với người khác. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Nhược đắc gia đệ vĩnh khang, ngã tương hàm tiếu nhập địa” 若得家弟永康, 我將含笑入地 (Ôn Đại Nhã truyện 溫大雅傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em trai của tôi.