Có 1 kết quả:

gia đương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gia sản, sản vật có sẵn trong nhà. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha tử liễu, tương nhất động đích gia đương, tận quy ngã thụ dụng” 他死了, 將一洞的家當盡歸我受用 (Đệ bát hồi) Người ấy chết, mọi thứ đồ vật (gia sản) trong hang, đều về con được dùng hết.