Có 1 kết quả:

dung nạp

1/1

dung nạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

dung nạp, chứa chấp

Từ điển trích dẫn

1. Bao dung, tiếp thụ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim ngu ý dục khiển thứ tử cân tùy Quan tướng quân, vị thức khẳng dung nạp phủ?” 今愚意欲遣次子跟隨關將軍, 未識肯容納否 (Đệ nhị thập bát hồi) Nay ý tôi muốn cho đứa con thứ theo hầu Quan tướng quân, chưa biết có được dung nạp không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu nhận.