Có 2 kết quả:

dong sắcdung sắc

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Dung mạo và nhan sắc. ◇Trầm Kí Tể 沈既濟: “Ngẫu trị tam phụ nhân hành ư đạo trung, trung hữu bạch y giả, dong sắc xu lệ” 偶值三婦人行於道中, 中有白衣者, 容色姝麗 (Nhâm thị truyện 任氏傳) Chợt gặp ba người đàn bà đi trên đường, ở giữa có người áo trắng, dung mạo và nhan sắc xinh đẹp.
2. Thần sắc vui hòa, dáng mạo ôn hòa. ◇Luận Ngữ 論語: “Hưởng lễ hữu dong sắc, tư địch du du như dã” 享禮有容色, 私覿愉愉如也 (Hương đảng) Khi dâng lễ vật, thì dáng mạo ôn hòa, (đến khi) đem lễ vật riêng kính tặng thì nét mặt hòa nhã vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của gương mặt.