Có 1 kết quả:

mị
Âm Hán Việt: mị
Tổng nét: 12
Bộ: miên 宀 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フフ丨一ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JVMD (十女一木)
Unicode: U+5BD0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mèi ㄇㄟˋ
Âm Nôm: mị
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): ね.る (ne.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mei6

Tự hình 3

Dị thể 5

1/1

mị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngủ say

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngủ. ◇Tào Phi 曹丕: “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngủ say.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngủ: 喜而不寐 Trong lòng có điều vui không ngủ được; 夢寐以求 Mơ ước từ lâu; 寤寐求之 Thức ngủ đều tìm kiếm (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm. Ngủ say.

Từ ghép 2