Có 1 kết quả:

hàn nho

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà nho nghèo khó. § Xuất xứ: ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ngô sanh bổn hàn nho, Lão thượng bả thư quyển” 吾生本寒儒, 老尚把書卷 (Độc thư 讀書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ nho sĩ nghèo nàn.