Có 1 kết quả:

hàn nữ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Con gái nhà nghèo khó. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đồng đình sở phân bạch, Bổn tự hàn nữ xuất” 彤廷所分帛, 本自寒女出 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái nhà nghèo.