Có 1 kết quả:

ngụ ngôn

1/1

ngụ ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyện ngụ ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói trong có kí thác tỉ dụ. ◇Sử Kí 史記: “Kì trứ thư thập dư vạn ngôn, đại để suất ngụ ngôn dã” 其著書十餘萬言, 大抵率寓言也 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳)
2. Loại văn học ngụ ngôn kể chuyện biểu đạt một triết lí nào đó. Thường hàm ý dạy dỗ giáo dục. ◎Như: “Y-sách ngụ ngôn” 伊索寓言 truyện ngụ ngôn của Esope (cổ Hi Lạp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói, hoặc câu chuyện có gửi một ý nghĩa ở trong. » Ngụ ngôn lắm truyện nực cười « ( Hoa điểu tranh năng ).