Có 1 kết quả:

thật huệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lợi ích thật tế. ◇Dương Sóc 楊朔: “Giá lưỡng chủng nhân, hảo bỉ âm dương lưỡng cực: nhất cá thị quang minh lỗi lạc, liên sanh mệnh đô bất tự tư; lánh nhất cá ni, yếu hư vinh, yếu thật huệ” 這兩種人, 好比陰陽兩極: 一個是光明磊落, 連生命都不自私; 另一個呢, 要虛榮, 要實惠 (Vãn lương thiên 晚涼天).
2. Có lợi ích thật tế. ◇Tương Tử Long 蔣子龍: “Bả tiền vãng đại khỏa thủ lí nhất phần, hựu ổn đương, hựu thật huệ” 把錢往大夥手裏一分, 又穩當, 又實惠 (Nhất cá công xưởng bí thư đích nhật kí 一個工廠秘書的日記).