Có 2 kết quả:

thật thithực thi

1/2

thật thi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Thi hành thật sự, thực hiện. ◎Như: “chánh sách thật thi tu phù hợp dân ý” 政策實施須符合民意.

thực thi

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực thi, tiến hành, thực hiện