Có 2 kết quả:
thẩm mĩ • thẩm mỹ
Từ điển trích dẫn
1. Xem xét, biết được cái đẹp cái xấu của sự vật. ◇Tần Mục 秦牧: “Nhĩ tại giá lí dã bất năng bất kinh thán quần chúng thẩm mĩ đích nhãn lực” 你在這裏也不能不驚嘆群眾審美的眼力 (Hoa thành 花城).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét cái đẹp.