Có 2 kết quả:
bảo toà • bảo toạ
Từ điển trích dẫn
1. Vốn chỉ chỗ vua hoặc thần Phật ngồi. Sau phiếm chỉ chỗ ngồi cao quý. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Nga nga bảo tọa, Úc úc danh hương” 峨峨寶座, 郁郁名香 (Đại pháp tụng 大法頌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ ngồi cao quý, chỉ chỗ Phật ngồi.