Có 1 kết quả:

phong điều

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tờ có chữ dán trên cửa nhà hoặc đồ vật để thông báo đã bị niêm phong, đóng lại, cấm sử dụng... § Cũng viết là: “phong bì” 封皮. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Thùy tri môn dĩ tỏa liễu, thiếp thượng nhất trương chánh đường đích phong điều, tiến khứ bất đắc” 誰知門已鎖了, 貼上一張正堂的封條,進去不得 (Đệ nhị cửu hồi).