Có 1 kết quả:

nhĩ
Âm Hán Việt: nhĩ
Tổng nét: 5
Bộ: tiểu 小 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨ノ丶
Thương Hiệt: NF (弓火)
Unicode: U+5C14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ěr ㄦˇ, ㄋㄧˇ
Âm Nôm: ne, nể, nhẽ, nhĩ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji5

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

nhĩ

giản thể

Từ điển phổ thông

vậy (tiếng dứt câu)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “nhĩ” 爾.
2. Giản thể của chữ 爾.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mày, ngươi: 爾等 Bọn mày. 【爾汝】 nhĩ nhữ [ârrư] (văn) a. Biểu thị sự thân ái: 禰衡與孔融爲爾汝交 Nễ Hành và Khổng Dung chơi thân với nhau (Văn sĩ truyện); b. Biểu thị ý khinh thường: 人能充無受爾汝之實,無所往而不爲義也 Nếu người ta không chịu bị khinh thường, thì không đi đâu mà không làm điều nghĩa (Mạnh tử);
② Ấy, đó, cái đó, điều đó: 爾時 Hồi (lúc, khi) ấy; 爾處 Chỗ ấy, nơi ấy; 夫子何善爾也? Phu tử vì sao khen ngợi việc đó? (Lễ kí). 【爾後】nhĩ hậu [ârhòu] (văn) Từ nay về sau, về sau, sau đó;
③ Thế, như thế: 不過爾爾 Chỉ thế mà thôi; 雖爾衰落,嫣然有態 Tuy khô héo như thế, vẫn giữ được nét rực rỡ (Vương Thế Trinh: Thi bình); 君爾妾亦然 Chàng như thế mà thiếp cũng như thế (Ngọc đài tân vịnh);
④ Trợ từ cuối câu biểu thị ý khẳng định: 定楚國,如反手爾 Dẹp yên nước Sở, như trở bàn tay vậy (Tuân tử);
⑤ Trợ từ cuối câu biểu thị ý nghi vấn hoặc phản vấn: 何疾爾? Bệnh gì thế? (Công Dương truyện);
⑥ Vâng, ừ, phải (dùng độc lập trong câu, biểu thị sự đồng ý);
⑦ Làm ngữ vĩ cho hình dung từ hoặc phó từ (tương đương như 然, nghĩa
⑦, bộ 火): 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爾

Từ ghép 5