Có 1 kết quả:

thường
Âm Hán Việt: thường
Tổng nét: 9
Bộ: tiểu 小 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨丶ノ丶フ一一フ丶
Thương Hiệt: FBMMI (火月一一戈)
Unicode: U+5C1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cháng ㄔㄤˊ
Âm Nôm: thường
Âm Quảng Đông: soeng4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

thường

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nếm
2. hưởng
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嘗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem: 嘗味道 Nếm mùi; 嘗嘗咸淡 Thử xem mặn hay nhạt; 嘗膽臥薪 Nếm mật nằm gai;
② (văn) Từng: 未嘗聞之矣 Chưa từng nghe qua việc đó;
③ Nếm trải, trải qua, từng trải: 飽嘗辛酸 Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay;
④ Lễ tế Thường (vào mùa thu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘗

Từ ghép 2