Có 1 kết quả:

uông
Âm Hán Việt: uông
Tổng nét: 7
Bộ: uông 尢 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ一一丨一
Thương Hiệt: KUMG (大山一土)
Unicode: U+5C2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wāng ㄨㄤ
Âm Nôm: uông
Âm Quảng Đông: wong1

Tự hình 1

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

uông

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kiễng chân
2. yếu đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh khom xương.
2. (Tính) Gầy yếu. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thế hữu uông luy nhi thọ khảo” 世有尪羸而壽考 (Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書) Trên đời có người gầy yếu mà sống lâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiễng chân.
② Gầy yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiễng chân;
② Gầy yếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tập tễnh ( như người thọt chân ). Người thọt chân — Nhỏ bé. Thấp bé.