Có 1 kết quả:

thí
Âm Hán Việt: thí
Tổng nét: 7
Bộ: thi 尸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ一フノフ
Thương Hiệt: SPP (尸心心)
Unicode: U+5C41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄆㄧˋ
Âm Nôm: thí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): へ (he), おなら (onara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pei3

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

thí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. phả hơi xuống phía dưới
2. đánh rắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rắm (hơi thối bài tiết qua hậu môn). ◎Như: “phóng thí” 放屁 đánh rắm, “xú thí” 臭屁 rắm thối.
2. (Tính) Không đáng đếm xỉa tới, vớ vẩn, vô nghĩa lí. ◎Như: “thí thoại” 屁話 lời tầm phào, chuyện thối.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi tiết xuống dưới. Tục gọi đánh rắm là phóng thí 放屁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rắm, rắm rít: 放屁 Đánh rắm, trung tiện, vãi ruột, địt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thối tiết ra từ hậu môn ( rắm, địt ).

Từ ghép 4