Có 1 kết quả:

cư gia

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở nhà, nhàn cư tại gia. ◇Sử Kí 史記: “Cư Sào nhân Phạm Tăng, niên thất thập, tố cư gia, hiếu kì kế” 居鄛人范增, 年七十, 素居家, 好奇計 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phạm Tăng người đất Cư Sào, bảy mươi tuổi, từ trước đến giờ ở nhà, thích mưu kế lạ.
2. Sinh hoạt hằng ngày ở nhà. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Cư gia lí, cố trị khả di ư quan” 居家理, 故治可移於官 (Quảng dương danh chương 廣揚名章).
3. Nhà cửa, nhà dân ở. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tất thiêu cung miếu quan phủ cư gia, nhị bách lí nội vô phục kiết di” 悉燒宮廟官府居家, 二百里內無復孑遺 (Đổng Trác truyện 董卓傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở nhà.