Có 1 kết quả:

cư thường

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bình thường, thường ngày. ◇Sử Kí 史記: “Tín do thử nhật dạ oán vọng, cư thường ưởng ưởng” 信由此日夜怨望, 居常鞅鞅 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín vì vậy ngày đêm oán hờn, thường hay bực dọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn ở theo đạo thường.

Một số bài thơ có sử dụng