Có 1 kết quả:
thi
Tổng nét: 9
Bộ: thi 尸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸尸死
Nét bút: フ一ノ一ノフ丶ノフ
Thương Hiệt: SMNP (尸一弓心)
Unicode: U+5C4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shī ㄕ
Âm Nôm: thây, thi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しかばね (shikabane)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: thây, thi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しかばね (shikabane)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
thây người chết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thây người chết. ◇Lí Hoa 李華: “Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật” 屍塡巨港之岸, 血滿長城之窟 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Thây người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thây người chết, thây ma, tử thi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thây người chết. Như chữ Thi 尸.
Từ ghép 2