Có 3 kết quả:

hihythỉ
Âm Hán Việt: hi, hy, thỉ
Tổng nét: 9
Bộ: thi 尸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: SFD (尸火木)
Unicode: U+5C4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shǐ ㄕˇ, ㄒㄧ
Âm Nôm: thỉ, xái
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): くそ (kuso)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hei1, si2

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

hi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thỉ niệu xú xứ” 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.
2. (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: “nhãn thỉ” 眼屎 ghèn mắt, “nhĩ thỉ” 耳屎 ráy tai.
3. (Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: “thỉ đản” 屎蛋 thằng ngu ngốc, “thỉ kì” 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.
4. Một âm là “hi”. (Động) § Xem “điện hi” 殿屎.

Từ ghép 1

hy

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cứt (phân).
② Một âm là hi. Ðiện hi 殿屎 rền rầm.

thỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phân, cứt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thỉ niệu xú xứ” 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.
2. (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: “nhãn thỉ” 眼屎 ghèn mắt, “nhĩ thỉ” 耳屎 ráy tai.
3. (Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: “thỉ đản” 屎蛋 thằng ngu ngốc, “thỉ kì” 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.
4. Một âm là “hi”. (Động) § Xem “điện hi” 殿屎.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứt (phân).
② Một âm là hi. Ðiện hi 殿屎 rền rầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cứt, phân: 眼屎 Dử mắt, ghèn; 耳屎 Ráy tai, cứt ráy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân. Cứt.