Có 1 kết quả:

bính cư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tránh đời, ở ẩn. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Kì tạ bệnh, bính cư Lam Điền nam san chi hạ sổ nguyệt, chư tân khách biện sĩ thuyết chi, mạc năng lai” 魏其謝病, 屏居藍田南山之下數月, 諸賓客辯士說之, 莫能來 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì cáo bệnh rút lui về ở ẩn ở chân núi phía nam Lam Điền mấy tháng. Các tân khách biện sĩ không ai thuyết được ông trở lại.

Một số bài thơ có sử dụng