Có 3 kết quả:

tỉtỷ
Âm Hán Việt: tỉ, tỷ,
Tổng nét: 14
Bộ: thi 尸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ一ノノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: SHOO (尸竹人人)
Unicode: U+5C63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄧˇ
Âm Nôm: tỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ぞうり (zōri)
Âm Quảng Đông: saai2

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

1/3

tỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” 敝屣 giày rách.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.

Từ ghép 1

tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giày, dép

Từ điển Thiều Chửu

① Giầy, như tệ tỉ 敝屣 giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giày, dép, hài: 敝屣 Giày hỏng rách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đôi dép nhỏ gót bằng — Xỏ vào dép mà đi.

Từ ghép 1

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “tệ tỉ” 敝屣 giày rách.
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎Như: “tỉ lí tạo môn” 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: “Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát” 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là “xí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giầy, như tệ tỉ 敝屣 giầy rách, nói bóng là cái của không có giá trị gì, cũng đọc là xí.