Có 1 kết quả:
lũ
Tổng nét: 17
Bộ: thi 尸 (+14 nét)
Hình thái: ⿸尸⿰彳婁
Nét bút: フ一ノノノ丨丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: SHOV (尸竹人女)
Unicode: U+5C68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jù ㄐㄩˋ
Âm Nôm: lũ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi3
Âm Nôm: lũ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát cú 1 - 葛屨 1 (Khổng Tử)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Nam sơn 2 - 南山 2 (Khổng Tử)
• Thu hoài - 秋懷 (Hạng An Thế)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Hân thượng nhân Tiếu Ẩn trụ Long Tường tự - 送訢上人笑隱住龍翔寺 (Tát Đô Lạt)
• Từ nam tịch vọng - 祠南夕望 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Du Nhạc Lộc tự - 遊岳麓寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Nam sơn 2 - 南山 2 (Khổng Tử)
• Thu hoài - 秋懷 (Hạng An Thế)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
• Tống Hân thượng nhân Tiếu Ẩn trụ Long Tường tự - 送訢上人笑隱住龍翔寺 (Tát Đô Lạt)
• Từ nam tịch vọng - 祠南夕望 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
dép gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dép, giày. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Gia bần, phiến lũ chức tịch vi nghiệp” 家貧, 販屨織蓆為業 (Đệ nhất hồi) Nhà nghèo, làm nghề buôn bán giày dép, dệt chiếu.
2. (Động) Giẫm, đạp lên.
3. (Phó) § Cùng nghĩa với “lũ” 屢.
2. (Động) Giẫm, đạp lên.
3. (Phó) § Cùng nghĩa với “lũ” 屢.
Từ điển Thiều Chửu
① Dép da bằng gai.
② Cùng nghĩa với chữ lũ 屢.
② Cùng nghĩa với chữ lũ 屢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dép đan bằng gai;
② Như 屢.
② Như 屢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dép làm bằng cây gai — Bước vào.